Danh sách kết quả kiểm tra hồ sơ thanh lý hợp đồng và rút tiền ký quỹ

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Kết quả kiểm tra hồ sơ

1

Đỗ Danh Công

26/08/1981

Hồ sơ đủ

2

Bùi Minh Đức

12/02/1998

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

3

Bùi Thế Anh

23/01/1981

Hồ sơ đủ

4

Bùi Thị Thùy

18/10/1992

Hồ sơ đủ

5

Bùi Văn Thọ

16/10/1989

Hồ sơ đủ

6

Dương Văn Diệm

04/06/1988

Hồ sơ đủ

7

Đào Tiến Dũng

13/11/1986

Bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền

8

Đào Việt Linh

25/01/1989

Hồ sơ đủ

9

Đào Xuân Pháp

23/08/1982

Hồ sơ đủ

10

Đặng Trường Giang

14/11/1982

Hồ sơ đủ

11

Đặng Văn Hà

01/09/1986

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

12

Đặng Văn Hiền

05/05/1989

Hồ sơ đủ

13

Đinh Văn Phúc

27/07/1983

Hồ sơ đủ

14

Đỗ Văn Thiệp

18/08/1989

Hồ sơ đủ

15

Đỗ Xuân Đăng

10/10/1988

Hồ sơ đủ

16

Đức Thị Hường

15/09/1989

Hồ sơ đủ

17

Hà Văn Hiên

26/08/1990

Hồ sơ đủ

18

Hoàng Văn Lanh

07/12/1982

Hồ sơ đủ

19

Hoàng Văn Ngọ

17/09/1990

Bổ sung bản tường trình nguyên nhân trục xuất

20

Hoàng Văn Phong

03/10/1994

Hồ sơ đủ

21

Hồ Minh Tú

12/03/1992

Bổ sung Giấy xác nhận kế hoạch về nước

22

Kim Ngọc Tuấn

02/08/1986

Hồ sơ đủ

23

Lâm Thị Ngọc Tuyết

30/07/1984

Hồ sơ đủ

24

Lê Duy Huấn

10/06/1984

Bổ sung hộ chiếu gốc; bổ sung bản tường trình nguyên nhân trục xuất về nước

25

Lê Đình Quân

10/12/1996

Bổ sung bản tường trình nguyên nhân trục xuất

26

Lê Thị Dung

16/02/1990

Hồ sơ đủ

27

Lê Trân Thảo

07/11/1978

Hồ sơ đủ

28

Lê Văn Hiệp

22/04/1982

Hồ sơ đủ

29

Lê Văn Phú

09/01/1990

Hồ sơ đủ

30

Lê Văn Tùng

26/01/1987

Bổ sung lệnh trục xuất (bản gốc và bản dịch tiếng Việt); bổ sung bản tường trình nguyên nhân trục xuất

31

Lê Văn Thắng

17/10/1985

Hồ sơ đủ

32

Lê Vũ Ngọc

29/06/1990

Hồ sơ đủ

33

Lương Văn Đức

19/10/1990

Hồ sơ đủ

34

Lý Ngọc Phi

06/05/1989

Hồ sơ đủ

35

Ly Thi Ngọc

05/01/1990

Bổ sung hộ chiếu gốc và photo chứng thực đủ hộ chiếu; bổ sung giấy tờ gia hạn cư trú (bản gốc và bản dịch tiếng Việt)

36

Nguyễn Bá Anh

08/02/1991

Hồ sơ đủ

37

Nguyễn Cảnh Nghĩa

09/09/1989

Hồ sơ đủ

38

Nguyễn Duy Động

01/12/1983

Bổ sung photo chứng thực đủ hộ chiếu; bổ sung dịch thuật tiếng Việt giấy gia hạn cư trú

39

Nguyễn Đình Thêu

01/10/1981

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

40

Nguyễn Hữu Hướng

25/11/1984

Hồ sơ đủ

41

Nguyễn Mạnh Tiến

01/11/1984

Hồ sơ đủ

42

Nguyễn Ngọc Sơn

16/10/1985

Hồ sơ đủ

43

Nguyễn Sỹ Vĩnh

19/08/1984

Hồ sơ đủ

44

Nguyễn Tất Đạt

15/03/1991

Hồ sơ đủ

45

Nguyễn Thái Văn

19/03/1979

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

46

Nguyễn Thành Công

29/01/1984

Hồ sơ đủ

47

Nguyễn Thị Hoa

26/08/1987

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

48

Nguyễn Thị Hoa

12/04/1990

Hồ sơ đủ

49

Nguyễn Thị Hương

12/01/1989

Bổ sung photo chứng thực thẻ F3 bản gốc

50

Nguyễn Thị Liên

27/12/1992

Hồ sơ đủ

51

Nguyễn Thị Quít

06/07/1989

Hồ sơ đủ

52

Nguyễn Thị Thu Hà

24/04/1987

Hồ sơ đủ

53

Nguyễn Thị Thu Hải

05/04/1990

Hồ sơ đủ

54

Nguyễn Văn Đông

10/07/1986

Hồ sơ đủ

55

Nguyễn Văn Anh

03/05/1995

Hồ sơ đủ

56

Nguyễn Văn Đại

19/05/1990

Hồ sơ đủ

57

Nguyễn Văn Hải

10/05/1991

Bổ sung bản tường trình nộp đơn muộn

58

Nguyễn Văn Minh

01/07/1980

Hồ sơ đủ

59

Nguyễn Văn Minh

13/06/1989

Hồ sơ đủ

60

Nguyễn Văn Nghĩa

29/08/1982

Hồ sơ đủ

61

Nguyễn Văn Phúc

23/08/1987

Bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền

62

Nguyễn Văn Sáng

24/08/1980

Hồ sơ đủ

63

Nguyễn Văn Thuân

20/03/1985

Hồ sơ đủ

64

Nguyễn Viết Linh

09/02/1992

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; bổ sung photo hộ chiếu có chứng thực; bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người ủy quyền và người được ủy quyền

65

Phạm Văn Dũng

21/12/1985

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn; bổ sung Giấy xác nhận kế hoạch về nước

66

Phạm Viết Hiếu

13/12/1984

Hồ sơ đủ

67

Phan Anh Dũng

03/07/1984

Bổ sung photo chứng thực hộ chiếu đủ dấu

68

Phan Thế Hưỡng

25/08/1988

Hồ sơ đủ

69

Thái Khắc Cảnh

20/10/1992

Hồ sơ đủ

70

Trần Duy Khương

13/01/1987

Hồ sơ đủ

71

Trần Đức Nghĩa

19/03/1992

Hồ sơ đủ

72

Trần Đức Thịnh

05/06/1988

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

73

Trần văn Quyền

14/12/1989

Đề nghị làm lại đơn theo mẫu số 3 trên website colab.gov.vn

74

Trần Văn Toàn

10/05/1988

Hồ sơ đủ

75

Trần Văn Tùng

20/02/1990

Hồ sơ đủ

76

Trần Việt Hùng

15/10/1989

Hồ sơ đủ

77

Trần Xuân Tiến

12/01/1994

Bổ sung bản tường trình nộp đơn muộn

78

Trương Thị Hà

12/12/1991

Hồ sơ đủ

79

Võ Đình Thoại

03/09/1987

Hồ sơ đủ

80

Vũ Nhân Việt

18/11/1982

Hồ sơ đủ

81

Vũ Quốc Hợp

29/12/1989

Bổ sung bản tường trình nộp đơn muộn

82

Vũ Thị Kiều Thu

30/12/1992

Hồ sơ đủ

83

Vũ Văn Đức

28/10/1987

Hồ sơ đủ





* Lưu ý: + Đối với những người lao động còn thiếu hồ sơ giấy tờ, đề nghị gửi bổ sung các giấy tờ còn thiếu về Trung tâm Lao động ngoài nước qua đường Bưu điện trước ngày 30/12/2022; ngoài phong bì thư ghi rõ " Họ tên, bổ sung hồ sơ rút tiền ký quỹ". Sau khi kiểm tra, thanh lý hợp đồng, Trung tâm Lao động ngoài nước sẽ thông báo bằng tin nhắn cho người lao động biết để liên hệ với Ngân hàng Chính sách xã hội thanh lý hợp đồng ký quỹ và nhận lại tiền ký quỹ

Đối với những người lao động thiếu photo công chứng sao y bản chính cả quyển hộ chiếu nhưng đã nộp hộ chiếu gốc vào bộ hồ sơ, đề nghị anh/chị chờ Trung tâm gửi hộ chiếu gốc qua đường bưu điện về địa chỉ gia đình, sau khi nhận được hộ chiếu gốc, anh/chị photo công chứng sao y bản chính cả quyển hộ chiếu và gửi quyển hộ chiếu photo công chứng lên Trung tâm Lao động ngoài nước

Đối với những người lao động thiếu bản dịch tiếng Việt của giấy gia hạn cư trú, đề nghị anh/chị chờ Trung tâm gửi bản gốc giấy gia hạn qua đường bưu điện về địa chỉ gia đình, sau khi nhận được, anh/chị dịch thuật tiếng Việt công chứng giấy gia hạn cư trú và gửi lên Trung tâm Lao động ngoài nước

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước