Danh sách lao động đã tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC



DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 897 /TTLĐNN-TCKT ngày 7/12/2022)

STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Lê Hoàng Anh

07/08/1985

Trung Lập Hạ, Củ Chi, Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh

100.000.000

2

Đỗ Thị Tú Hương

26/07/1989

Vũ Di, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

3

Tạ Công Trinh

06/07/1987

Hy Cương, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

4

Huỳnh Văn Son

21/02/1988

Nhơn Thành, TX An Nhơn, Bình Định

PGD NHCSXH TX An Nhơn, Bình Định

100.000.000

5

Nguyễn Văn Tùng

28/08/1989

Minh Tân, Phù Cừ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ, Hưng Yên

100.000.000

6

Nguyễn Văn Luân

20/02/1986

Phương Chiểu, TP Hưng Yên, Hưng Yên

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hưng Yên

100.000.000

7

Hà Đình Khoa

15/09/1990

Yên Xá, Ý Yên, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Ý Yên, Nam Định

100.000.000

8

Ngô Thanh Liêm

13/06/1986

Tân Thanh, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

9

Nguyễn Văn Lập

15/01/1988

Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

10

Lê Đức Dũng

02/09/1979

Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

11

Triệu Thị Thường

10/10/1989

Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Đắk Lắk

100.000.000

12

Nguyễn Thế Phước

05/06/1980

Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

13

Hà Thị Tình

10/11/1989

Bạch Hà, Yên Bình, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Yên Bình, Yên Bái

100.000.000

14

Bùi Vương Hải

11/01/1988

An Phú Tân, Cầu Kè, Trà Vinh

PGD NHCSXH huyện Cầu Kè, Trà Vinh

100.000.000

15

Nguyễn Văn Cương

30/11/1980

Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

16

Đỗ Đình Phong

24/09/1982

Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

17

Phạm Văn Duyên

22/12/1976

Nam Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

18

Cao Tuấn Anh

20/09/1983

Bình Dương, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

100.000.000

19

Lê Hữu Hổ

24/05/1986

Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Yên Định, Thanh Hóa

100.000.000

20

Phạm Đức Quảng

01/11/1987

Hòa Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

21

Phạm Việt Hùng

06/06/1986

Vĩnh Lạc, TP Rạch Giá, Kiên Giang

Chi Nhánh NHCSXH tỉnh Kiên Giang

100.000.000

22

Bùi Huy Hoàn

26/01/1985

Ngọc Châu, TP Hải Dương, Hải Dương

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hải Dương

100.000.000

23

Nguyễn Quang Hồng

25/08/1989

Quang Trung, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

24

Hoàng Trọng Thăng

18/09/1988

Quỳnh Phú, Gia Bình, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Gia Bình, Bắc Ninh

100.000.000

25

Phạm Văn Kha

12/09/1987

Phù Lưu, Ứng Hòa, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ứng Hòa, Hà Nội

100.000.000

26

Nguyễn Anh Tuấn

30/10/1986

Nhân Khang, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

27

Nguyễn Khắc Thắng

08/04/1980

Nghi Ân, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

28

Dương Thị Loan

06/09/1992

Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

100.000.000

29

Ninh Anh Tuấn

04/06/1982

Lê Ninh, Kinh Môn, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Kinh Môn, Hải Dương

100.000.000

30

Vũ Văn Khánh

15/02/1985

Nam Lợi, Nam Trực, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nam Trực, Nam Định

100.000.000

31

Nguyễn Cảnh Duy

20/11/1987

Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

32

Đặng Thái Minh

19/05/1989

Xuân Giang, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

33

Nguyễn Thị Hiền

26/01/1990

Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

34

Nguyễn Văn Dần

10/10/1978

Nghi Thủy, TX Cửa Lò, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Cửa Lò, Nghệ An

100.000.000

35

Hoàng Văn Thuấn

13/06/1986

Hoàng Tiến, TX Chí Linh, Hải Dương

PGD NHCSXH TX Chí Linh, Hải Dương

100.000.000

36

Vũ Văn Sang

17/10/1985

Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Giao Thủy, Nam Định

100.000.000

37

Nguyễn Công Viết Vững

08/10/1987

Vĩnh Hòa, Phú Giáo, Bình Dương

PGD NHCSXH huyện Phú Giáo, Bình Dương

100.000.000

38

Nguyễn Văn Quân

28/08/1985

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

39

Đinh Trọng Biên

06/03/1991

Tiến Thành, Yên Thành, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

40

Trần Thị Thơ

07/05/1992

Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

41

Trần Quang Vũ

06/12/1990

Đạo Lý, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

42

Trần Đình Thao

21/01/1983

Hưng Thịnh, Bình Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Bình Giang, Hải Dương

100.000.000

43

Bùi Trí Thành

16/08/1989

Hồng Phúc, Ninh Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Ninh Giang, Hải Dương

100.000.000

44

Nguyễn Thị Thu Hương

01/11/1986

Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Vụ Bản, Nam Định

100.000.000

45

Lê Văn Chưởng

01/12/1982

Nam Đồng, TP Hải Dương, Hải Dương

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hải Dương

100.000.000

46

Lê Xuân Nam

07/09/1979

Đông Minh, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

47

Nguyễn Văn Hưng

12/09/1986

Hòa Tiến, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100.000.000

48

Cao Văn Mạnh

18/04/1986

Trường Sơn, TX Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TX Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

49

Hồ Thị Hồng

16/08/1988

Quỳnh Liên, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100.000.000

50

Nguyễn Văn Thủy

10/05/1988

Quảng Phúc, TX Ba Đồn, Quảng Bình

PGD NHCSXH TX Ba Đồn, Quảng Bình

100.000.000

51

Trần Văn Quỳnh

11/09/1990

Nam Điền, Nghĩa Hưng, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000.000

52

Trần Xuân Trưởng

18/06/1989

Văn Nhuệ, Ân Thi, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Ân Thi, Hưng Yên

100.000.000

53

Nguyễn Văn Quỳnh

16/04/1989

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

54

Lê Duy Quân

11/04/1988

Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

55

Trần Văn Châu

10/08/1986

Thái Đào, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

56

Phạm Nhật Linh

15/05/1991

Trường Hòa, Hòa Thành, Tây Ninh

PGD NHCSXH huyện Hòa Thành, Tây Ninh

100.000.000

57

Trịnh Văn Lý

08/04/1982

Hưng Nguyên, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

58

Nguyễn Hoài Phong

16/07/1987

Tân Phong, Giá Rai, Bạc Liêu

PGD NHCSXH huyện Giá Rai, Bạc Liêu

100.000.000

59

Nguyễn Thị Hồng Nhung

05/08/1989

Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

60

Nguyễn Thành Chung

21/09/1986

Nam Hồng, TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

100.000.000

61

Nguyễn Trọng Luân

10/05/1985

Nam Giang, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

62

Bùi Văn Bằng

01/11/1983

Tân Lập, Lạc Sơn, Hòa Bình

PGD NHCSXH huyện Lạc Sơn, Hòa Bình

100.000.000

63

Nguyễn Văn Tiềm

20/08/1986

Ngọc Liên, Cẩm Giàng, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

100.000.000

64

Nguyễn Văn Thủy

20/12/1982

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

65

Lưu Văn Hoàn

27/05/1990

Xuân Dương, Tứ Minh, Hải Dương

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hải Dương

100.000.000

66

Vũ Đình Việt

01/08/1986

Kiền Bái, Thủy Nguyên, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng

100.000.000

67

Nguyễn Đức Niên

04/11/1979

Mộ Đạo, Quế Võ, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ, Bắc Ninh

100.000.000

68

Phạm Văn Hòa

07/10/1986

Thọ Nghiệp, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

69

Trần Nhật Tân

27/08/1991

Mỹ Hương, TP Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Ninh Thuận

100.000.000

70

Cao Xuân Thế

06/08/1987

Nam Giang, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100.000.000

71

Phạm Văn Thắng

26/11/1984

Việt Ngọc, Tân Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên, Bắc Giang

100.000.000

72

Nguyễn Hữu Bằng

19/11/1989

Tân Quới Trung, Vũng Liêm, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long

100.000.000

73

Võ Văn Hòa

20/02/1985

Vinh Thái, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100.000.000

74

Lê Văn Hoàng Em

13/10/1985

Phú Thuận B, TX Hồng Ngự, Đồng Tháp

PGD NHCSXH TX Hồng Ngự, Đồng Tháp

100.000.000

75

Lưu Trọng Tài

23/06/1992

Thạch Đồng, Thạch Thành, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thạch Thành, Thanh Hóa

100.000.000

76

Hà Văn Trưởng

15/11/1988

Cẩm Văn, Cẩm Giàng, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

100.000.000

77

Nguyễn Xuân Hoan

20/12/1989

Thiệu Viên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

78

Vũ Đức Hậu

05/05/1988

Chất Bình, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

79

Nguyễn Xuân Đạt

25/08/1989

Nhân Thắng, Gia Bình, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Gia Bình, Bắc Ninh

100.000.000

80

Chu Thế Hải

25/06/1990

Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

81

Nguyễn Văn Quang

13/02/1987

Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

100.000.000

82

Trần Anh Đông

05/07/1990

Cẩm Thành, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

83

Dương Văn Vang

23/08/1990

Bảo Sơn, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

84

Dương Thị Huê

11/02/1990

Kỳ Bá, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

85

Nguyễn Trung Thuần

20/05/1980

Nhị Khê, Thường Tín, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thường Tín, Hà Nội

100.000.000

86

Trần Văn Đông

15/06/1987

Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

87

Nguyễn Sỹ Hảo

28/07/1978

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

88

Hoàng Thị Khuyên

28/07/1984

Quý Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

100.000.000

89

Nguyễn Hữu Quảng

29/09/1987

Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

90

Mai Huy Quang

05/05/1992

Nga Văn, Nga Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Nga Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

91

Nguyễn Văn Dũng

08/12/1993

Phú Phương, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

92

Nguyễn Văn Bính

02/06/1983

Tam Dị, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100.000.000

93

Phạm Văn Kiên

01/02/1986

Tân Phúc, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

94

Trịnh Văn Thắng

22/11/1985

Hà Vinh, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100.000.000

95

Trần Phú Cường

28/12/1978

Hạ Long, TP Nam Định, Nam Định

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nam Định

100.000.000

96

Lê Văn Hoạt

03/02/1992

Định Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá

100.000.000

97

Nguyễn Văn Chính

16/01/1990

Đại Lãnh, Đại Lộc, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Đại Lộc, Quảng Nam

100.000.000

98

Hồ Quốc Huy

26/07/1983

Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

99

Nguyễn Phương Đông

21/09/1984

Minh Tân, Nam Sách, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Nam Sách, Hải Dương

100.000.000

100

Nguyễn Hữu Sơn

03/01/1990

Tường Lộc, Tam Bình, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Tam Bình, Vĩnh Long

100.000.000

101

Phạm Văn Giang

20/05/1982

Yên Thắng, Ý Yên, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Ý Yên, Nam Định

100.000.000

102

Võ Hoàng Minh

11/02/1988

Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

103

Hà Quang Quân

26/07/1987

Nghĩa Thọ, Nghĩa Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

100.000.000

104

Lê Hoàng Long

06/02/1983

Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

100.000.000

105

Nguyễn Thị Trang

30/09/1992

Tiền Phong, TP Thái Bình, Thái Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thái Bình

100.000.000

106

Võ Viết Cường

02/03/1981

Hoằng Long, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thanh Hóa

100.000.000

107

Nguyễn Văn Trọng

01/11/1986

Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Chương Mỹ, Hà Nội

100.000.000

108

Tô Văn Thế

01/11/1984

Kiến Quốc, Ninh Giang, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Ninh Giang, Hải Dương

100.000.000

109

Cao Bá Trường

20/08/1984

Nông Trang, TP Việt Trì, Phú Thọ

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Phú Thọ

100.000.000

110

Giang Văn Toản

17/02/1991

Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

111

Trần Văn Hiếu

05/10/1995

Gia Canh, Định Quán, Đồng Nai

PGD NHCSXH huyện Định Quán, Đồng Nai

100.000.000

112

Bùi Văn Túc

02/11/1988

Tân Lập, Lạc Sơn, Hòa Bình

PGD NHCSXH huyện Lạc Sơn, Hòa Bình

100.000.000

113

Nguyễn Hương Trung

28/04/1990

Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

114

Thân Văn Ngọc

16/05/1995

Tăng Tiến, Việt Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Việt Yên, Bắc Giang

100.000.000

115

Lê Văn Ngọc

17/03/1988

Phương Định, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

116

Đào Văn Thắng

19/12/1987

Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000.000

117

Lê Văn Duy

10/05/1985

Bút Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100.000.000

118

Lê Đình Huy

19/10/1990

Hóa Quỳ, Như Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

119

Trần Văn Thành

17/05/1995

Xuân Trường, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

100.000.000

120

Hồ Văn Nghiệp

14/10/1988

Gia Xuyên, Gia Lộc, Hải Dương

PGD NHCSXH huyện Gia Lộc, Hải Dương

100.000.000

121

Nguyễn Tiến Xin

17/01/1997

Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

122

Lê Duy Hiến

09/10/1986

Đại Hải, Kế Sách, Sóc Trăng

PGD NHCSXH huyện Kế Sách, Sóc Trăng

100.000.000

123

Đặng Thành Tân

02/09/1996

Thạnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

100.000.000

124

Mai Văn Nghĩa

23/07/1986

Xuân Lập, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

125

Nguyễn Hồng Thành

05/03/1983

Lai Thành, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

126

Nguyễn Văn Thành

26/11/1992

Cẩm Nam, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

127

Nguyễn Trung Lâm

13/10/1999

Châu Thái, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

128

Trương Thị Hà

02/09/1994

Phú Hồ, Phú Vang, Thừa Thiên - Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên - Huế

100.000.000

129

Lê Văn Sơn

16/06/1995

Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000.000

130

Nguyễn Văn Vũ

21/02/1992

Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

131

Nguyễn Hà Đăng

05/11/1990

An Cựu, TP Huế, Thừa Thiên - Huế

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Thừa Thiên - Huế

100.000.000

132

Trương Minh Tám

19/05/1993

Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Hải Lăng, Quảng Trị

100.000.000

133

Phạm Duy Nhanh

15/10/1983

Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

PGD NHCSXH huyện Thăng Bình, Quảng Nam

100.000.000

134

Trần Trung Nam

28/09/1991

Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Lâm Thao, Phú Thọ

100.000.000

135

Nguyễn Đức Kiên

20/10/1990

Tân Hưng, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

136

Dương Văn Giáp

28/04/1989

Quế Tân, Quế Võ, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ, Bắc Ninh

100.000.000

137

Trần Văn Thịnh

15/02/1985

Trịnh Xá, TP Phủ Lý, Hà Nam

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Nam

100.000.000

138

Lê Ngọc Lâm

02/06/1989

La Hai, Đồng Xuân, Phú Yên

PGD NHCSXH huyện Đồng Xuân, Phú Yên

100.000.000

139

Phan Văn Tân

12/08/2000

Nhân Đạo, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước