Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 208 /TTLĐNN,TCKT ngày 19 / 03 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Văn Tùng

20/12/1990

Phú Riềng, Phú Riềng, Bình Phước

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bình Phước

100.000.000

2

Cao Huy Mạnh

03/07/1992

Yên Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Can Lộc, Hà Tĩnh

100.000.000

3

Trương Văn Toại

26/06/1990

Lương Ngoại, Bá Thước, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Bá Thước, Thanh Hóa

100.000.000

4

Nguyễn Quang Tuấn

14/04/1994

TT Mường Ảng, Mường Ảng, Điện Biên

PGD NHCSXH huyện Mường Ảng, Điện Biên

100.000.000

5

Nguyễn Văn Huy

01/07/1995

Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đông Anh, Hà Nội

100.000.000

6

Nguyễn Hồng Mạnh

01/06/1983

Lệnh Khanh, Hạ Hòa, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Hạ Hòa, Phú Thọ

100.000.000

7

Hoàng Viết Xuân

27/04/1979

Đức Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Bố Trạch, Quảng Bình

100.000.000

8

Nguyễn Văn Phong

29/08/1993

An Phú Trung, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

9

Nguyễn Văn Khanh

28/01/2004

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

10

Nguyễn Khắc Cường

21/10/1990

Tân Hoà, Quốc Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Quốc Oai, Hà Nội

100.000.000

11

Nguyễn Hữu Đạt

25/02/1997

Tiên Phong, Ba Vì, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Ba Vì, Hà Nội

100.000.000

12

Đỗ Văn Toàn

15/06/1987

Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

13

Ninh Ngọc Tân

20/12/1983

Thái Phúc, Thái Thuỵ, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Thái Thuỵ, Thái Bình

100.000.000

14

Trần Văn Trường

10/11/1987

Nam Xuân, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100.000.000

15

Dương Quốc Bình

18/10/1984

Minh Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

16

Tạ Mạnh Hà

16/09/1990

Hiền Ninh, Sóc Sơn, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Sóc Sơn, Hà Nội

100.000.000

17

Lê Hồng Quyền

20/07/1984

TT Sao Vàng, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

18

Trần Văn Tư

10/07/1989

Kim Tân, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100.000.000

19

Trần Đình Phú

14/10/1995

Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

20

Vũ Văn Toan

18/01/1995

Ninh Phúc, TP Ninh Bình, Ninh Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Ninh Bình

100.000.000

21

Nguyễn Văn Vũ

02/07/1991

Kỳ Tân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

100.000.000

22

Nguyễn Văn Tuấn

30/07/1998

Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

23

Hoàng Đức Huy

26/12/1990

Yên Giả, Quế Võ, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Quế Võ, Bắc Ninh

100.000.000

24

Hồ Thị Mến

03/04/1993

Gio Mai, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

25

Nguyễn Thị Tường Vi

27/08/1994

Đắk Phơi, Lắk, Đắk Lắk

PGD NHCSXH huyện Lắk, Đắk Lắk

100.000.000

26

Chung Văn Hà

10/11/1989

Lộc Sơn, Hậu Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

27

Nguyễn Văn Nhã

10/09/1992

Minh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn

PGD NHCSXH huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn

100.000.000

28

Trần Công Đỗ

24/07/1996

Phú Phúc, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

29

Lê Văn Nam

14/05/1989

Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thanh Oai, Hà Nội

100.000.000

30

Trương Xuân Trung

02/10/1998

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

31

Trần Sỹ Hoàng

15/09/1989

TT Đức Thọ, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

32

Lê Duy Dân

18/08/1997

Xuân Cẩm, Thường Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

33

Nguyễn Đình Hán

26/07/1992

Đức Đồng, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100.000.000

34

Lê Trọng Vương

10/09/1985

Ia Ake, Phú Thiện, Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Phú Thiện, Gia Lai

100.000.000

35

Huỳnh Thuý Nhi

28/02/1998

TT Hòn Đất, Hòn Đất, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Hòn Đất, Kiên Giang

100.000.000

36

Nguyễn Văn Cường

13/12/1981

TT Nếnh, Việt Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Việt Yên, Bắc Giang

100.000.000

37

Phan Văn Lợi

19/04/1993

Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

38

Nguyễn Văn Chuyển

14/04/1994

Khánh Hồng, Yên Khánh, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Khánh, Ninh Bình

100.000.000

39

Trương Văn Lập

27/09/1989

TT Đắk Hà, Đắk Hà, Kon Tum

PGD NHCSXH huyện Đắk Hà, Kon Tum

100.000.000

40

Hồ Văn Tài

20/02/1999

Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

41

Nguyễn Sỹ Hào

20/08/1990

Phú Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Can Lộc, Hà Tĩnh

100.000.000

42

Nguyễn Văn Nhật

27/08/1992

Châu Thái, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100.000.000

43

Trần Doãn Chinh

12/11/1987

Thuận Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

44

Đặng Văn Phúc

20/11/1990

TT Lương Bằng, Kim Động, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Kim Động, Hưng Yên

100.000.000

45

Nguyễn Văn Kiều

30/03/1992

Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100.000.000

46

Trương Xuân Hải

15/11/1990

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100.000.000

47

Nguyễn Trọng Miên

15/05/1984

Nghĩa Trung, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

PGD NHCSXH huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

100.000.000

48

Bùi Nguyên Thiệu

07/12/1992

Khánh Hồng, Yên Khánh, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Khánh, Ninh Bình

100.000.000

49

Đoàn Cao Thế

25/03/1983

Hương Mĩnh, Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

100.000.000

50

Nghiêm Văn Thơm

28/02/1986

Yên Phụ, Yên Phong, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Yên Phong, Bắc Ninh

100.000.000

51

Phạm Xuân Hùng

06/04/1995

Thiệu Đô, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thiệu Hoá, Thanh Hoá

100.000.000

52

Quách Văn Hữu

23/02/1994

Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa

100.000.000

53

Trần Văn Toản

30/03/1994

Hoành Sơn, Giao Thủy, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Giao Thủy, Nam Định

100.000.000

54

Doãn Văn Mạnh

15/07/1988

Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Phúc Thọ, Hà Nội

100.000.000

55

Nguyễn Xuân Đắc

14/06/1994

Phú Vinh, A Lưới, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế

100.000.000

56

Lê Thiên Châu

21/11/1997

Yên Lễ, Như Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hoá

100.000.000

57

Trần Trung Dũng

30/04/1992

Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Giồng Trôm, Bến Tre

100.000.000

58

Võ Văn Nguyên

21/02/1994

Tân Thạnh, An Minh, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện An Minh, Kiên Giang

100.000.000

59

Trần Quang Huy

20/02/1985

Hương Minh, Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

100.000.000

60

Vũ Văn Quốc

03/01/1983

Hoà Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá

100.000.000

61

Trần Văn Nhựt Bằng

28/05/1982

Quới An, Vũng Liêm, Vĩnh Long

PGD NHCSXH huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long

100.000.000

62

Trần Mạnh Linh

21/05/1982

Hiệp An, Đức Trọng, Lâm Đồng

PGD NHCSXH huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

100.000.000

63

Nguyễn Văn Hưng

18/04/1993

Khánh Thượng, Yên Mô, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Mô, Ninh Bình

100.000.000

64

Bùi Văn Dương

04/07/1999

Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng

PGD NHCSXH huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

100.000.000

65

Trần Văn Phú

06/07/1988

Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

66

Lê Văn Nam

09/09/1999

Quảng Ngọc, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100.000.000

67

Trần Văn Hưng

15/01/1988

Hải Bắc, Hải Hậu, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Hải Hậu, Nam Định

100.000.000

68

Phạm Hữu Tá

19/09/1986

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

100.000.000

69

Vũ Thị Uyên

29/05/1990

Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Thanh Oai, Hà Nội

100.000.000

70

Hà Ngọc Tiến

01/05/1986

Nhân Bình, Lý Nhân, Hà Nam

PGD NHCSXH huyện Lý Nhân, Hà Nam

100.000.000

71

Hoàng Văn Đảng

08/02/1986

Hộ Độ, Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh

100.000.000

72

Vi Văn Đình

05/01/1995

Yên Khương, Lang Chánh, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

100.000.000

73

Trịnh Viết Trung

24/09/1989

Xuân Kiên, Xuân Trường, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Xuân Trường, Nam Định

100.000.000

74

Lê Hoàng Thép

01/01/1992

Phong Thạnh, TX Giá Rai, Bạc Liêu

PGD NHCSXH TX Giá Rai, Bạc Liêu

100.000.000

75

Nguyễn Văn Tú

13/12/1988

Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đan Phượng, Hà Nội

100.000.000

76

Dương Ngọc Hưng

15/09/1998

Phấn Mễ, Phú Lương, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Phú Lương, Thái Nguyên

100.000.000

77

Nguyễn Tấn Đạt

12/01/1992

TT Kông Chro, Kông Chro, Gia Lai

PGD NHCSXH huyện Kông Chro, Gia Lai

100.000.000

78

Vũ Thị Hà Giang

25/08/1996

Phục Linh, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100.000.000

79

Cao Vệ

15/03/1984

Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100.000.000

80

Ngô Đức Độ

14/07/1991

Long Sơn, TX Thái Hoà, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Thái Hoà, Nghệ An

100.000.000

81

Đỗ Ngọc Hùng

02/08/1987

Quảng Tiến, TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH TP Sầm Sơn, Thanh Hóa

100.000.000

82

Nguyễn Việt Hải

05/01/1985

Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Đông Anh, Hà Nội

100.000.000

83

Trần Đức Thắng

29/01/1989

Ân Phú, Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

100.000.000

84

Mai Thị Vân

06/10/1989

Bắc Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100.000.000

85

Trần Văn Hoàng

14/02/1995

Bảo Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Quảng Bình

100.000.000

86

Đỗ Văn Quyền

14/07/1999

Liên Vị, TX Quảng Yên, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TX Quảng Yên, Quảng Ninh

100.000.000

87

Hồ Văn Hoán

27/08/1988

Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

100.000.000

88

Phạm Mạnh Hùng

14/02/1996

Lê Lợi, TP Vinh, Nghệ An

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Nghệ An

100.000.000

89

Bùi Đức Quý

23/11/1996

Văn Hán, Đồng Hỷ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên

100.000.000

90

Nguyễn Đình Luận

07/03/1999

Minh Tiến, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100.000.000

91

Hồ Sinh Nghĩa

15/09/1996

Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Đắk Lắk

100.000.000

92

Vũ Đình Hoàng

09/03/1987

Trung Lao, Trực Ninh, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Trực Ninh, Nam Định

100.000.000

93

Ngô Điệp Sỹ Luân

20/07/1990

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100.000.000

94

Nguyễn Xuân Sơn

17/12/1995

Tân Trung, Tân Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên, Bắc Giang

100.000.000

95

Nguyễn Văn Thắng

05/02/1990

Hưng Yên Bắc, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100.000.000

96

Nguyễn Hữu Tiến

20/03/1990

Xuân Sinh, Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

100.000.000

97

Hoàng Thị Hiền

17/01/1994

Hương Sơn, Lạng Giang, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lạng Giang, Bắc Giang

100.000.000

98

Nguyễn Văn Tiến

07/07/1983

An Thủy, Ba Tri, Bến Tre

PGD NHCSXH huyện Ba Tri, Bến Tre

100.000.000

99

Nguyễn Minh Tài

12/10/2003

Diễn Hoàng, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Yên Thành, Nghệ An

100.000.000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước