Hồ sơ đổi visa lao động EPS tháng 7/2022

Văn phòng Quản lý lao động Việt Nam theo Chương trình EPS tại Hàn Quốc (thuộc Trung tâm Lao động ngoài nước) thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ của lao động EPS (E9) chuyển đổi visa cư trú tại Hàn Quốc tháng 7/2022 như sau:

Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Kết quả kiểm tra hồ sơ

552

Nguyễn Phương Đông

21-09-1984

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

99

Trần Văn Mạnh

27-01-1990

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

153

Lê Thượng Liên

06-07-1982

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

274

Phan Chí Công

01-07-1984

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

275

Trần Đức Bình

20-06-1989

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

276

Nguyễn Thị Tiên

10-05-1991

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

277

Phùng Văn Hùng

10-04-1985

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

278

Biện Xuân Bàn

11-03-1984

Giấy chứng nhận đang làm việc
tại công ty (
재직증명서)

279

Nguyễn Văn Phong

04-11-1991

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

280

Lê Bá Vương

25-11-1984

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

281

Huỳnh Thanh Tiến

02-10-1987

Đã nhận giấy tờ bổ sung, Hồ sơ đủ

282

Dương Văn Quang

11-04-1992

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

283

Trần Trung Kiên

22-12-1992

Hồ sơ đủ

284

Lê Văn Hùng

24-06-1990

Hồ sơ đủ

285

Nguyễn Văn Kựu

20-12-1986

Hồ sơ đủ

286

Võ Thị Thanh Vân

08-09-1985

Hồ sơ đủ

287

Dương Ngọc Hà

27-07-1993

Hồ sơ đủ

288

Nguyễn Thanh Bình

04-01-1991

Hồ sơ đủ

289

Đỗ Văn Dũng

06-09-1989

Hồ sơ đủ

290

Nguyễn Phi Hảo

09-06-1985

Có tên trong DS BHP

291

Nguyễn Đức Anh

04-06-1990

Hồ sơ đủ

292

Nguyễn Văn Thân

28-09-1992

Hồ sơ đủ

293

Nguyễn Ngọc Thuận

06-01-1989

Hồ sơ đủ

294

Mai Quốc Cường

06-06-1982

Hồ sơ đủ

295

Võ Thị Anh Đào

22-11-1990

Hồ sơ đủ

296

Trần Quang Thái

16-09-1988

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)
Giấy chứng nhận kết hôn

297

Hồ Thị Mến

03-04-1993

Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람)

298

Nguyễn Văn Cường

03-10-1989

Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (개인정보열람)

299

Hà Văn Quân

18-08-1989

Hồ sơ đủ

300

Nguyễn Văn Sơn

08-03-1986

Hồ sơ đủ

301

Nguyễn Văn Quang

13-02-1987

Hồ sơ đủ

302

Nguyễn Quân

23-03-1991

Hồ sơ đủ

303

Lê Thanh Luận

12-12-1986

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

304

Lý Ngọc Phi

06-05-1989

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

305

Phạm Ngọc Thành

20-09-1986

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

306

Nguyễn Đức Xuân

21-07-1990

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

307

Thái Thị Kim Thành

15-02-1989

Giấy chứng nhận đang làm việc
tại công ty (
재직증명서)

308

Nguyễn Duy Động

01-12-1983

Hồ sơ đủ

309

Thân Văn Đại

26-09-1989

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

310

Văn Thị Châm Anh

04-09-1995

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

311

Đoàn Văn Hoành

07-03-1988

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

312

Trương Minh Tám

19-05-1993

Bổ sung Giấy xác nhận đăng ký chuyển đổi tư cách lưu trú của E9
(
체류허가 신청확인서)
Hoặc Giấy trích lục hồ sơ cá nhân (
개인정보열람)

313

Trần Thành Công

10-02-1990

Hồ sơ đủ

314

Đoàn Thị Năm

25-09-1988

Hồ sơ đủ

315

Nguyễn Thị Mai Phương

10-10-1988

Hồ sơ đủ

316

Lý Văn Xuân

14-07-1983

Hồ sơ đủ

317

Trần Thanh Tâm

23-02-1989

Hồ sơ đủ

318

Trần Thị Hoài Thương

25-12-1995

Hồ sơ đủ

319

Võ Hữu Hiệp

07-06-1989

Hồ sơ đủ

320

Nguyễn Văn Cường

14-05-1987

Hồ sơ đủ

* Lưu ý:

- Danh sách lao động EPS nộp hồ sơ chuyển đổi visa sẽ được thông báo trên Website của Trung tâm Lao động ngoài nước (www.colab.gov.vn) vào giữa tháng và cuối tháng.

- Những người cần bổ sung thông tin cần gửi hồ sơ chậm nhất sau 5 ngày kể từ ngày thông báo.

- Nếu cần hướng dẫn có thể liên hệ với Văn phòng EPS tại Hàn Quốc, số điện thoại: +82.2393.6868, +82.26959.2466 hoặc email: hotrolaodong.eps@gmail.com

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Tin khác

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước