Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC










DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ

(Kèm theo công văn số 543 /TTLĐNN,TCKT ngày 15 / 07 / 2024 )







STT

Họ và tên

Ngày tháng
năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Chi nhánh/PGD NHCSXH
nơi người lao động ký quỹ

Số tiền ký quỹ
(đồng)

1

Nguyễn Đăng Phú

25/06/1989

TT Thường Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hóa

100,000,000

2

Cao Thế Nguyên

23/09/1998

Vinh Phú, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGD NHCSXH huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế

100,000,000

3

Lê Đức Cảnh

10/09/1996

Yên Kỳ, Hạ Hoà, Phú Thọ

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100,000,000

4

Phan Văn Hưng

18/05/1990

Nam Cát, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100,000,000

5

Lê Đình Quân

01/05/1993

Yên Kỳ, Hạ Hòa, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Hạ Hòa, Phú Thọ

100,000,000

6

Trần Thị Hồng Phượng

17/08/1991

Trường An, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Vĩnh Long

100,000,000

7

Đinh Thanh Tùng

13/05/1994

Yên Thắng, Yên Mô, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Yên Mô, Ninh Bình

100,000,000

8

Hoàng Quốc Việt

05/10/1985

Tùng Ảnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh

100,000,000

9

Lê Văn Đức

02/07/1996

Hải Ninh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá

100,000,000

10

Đặng Văn Đáp

29/05/1987

TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên

PGD NHCSXH huyện Đại Từ, Thái Nguyên

100,000,000

11

Nguyễn Khắc Linh

18/09/1993

Bằng Giang, Hợp Giang, Cao Bằng

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Cao Bằng

100,000,000

12

Nguyễn Hữu Dũng

20/07/1998

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGD NHCSXH huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

100,000,000

13

Trần Thị Linh

13/05/1996

Minh Tân, Phù Cừ, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Phù Cừ, Hưng Yên

100,000,000

14

Nguyễn Duy Khánh

26/11/1992

Tân An Hội, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

PGD NHCSXH huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

100,000,000

15

Đỗ Tuấn Anh

13/10/1995

Lương Tài, Văn Lâm, Hưng Yên

PGD NHCSXH huyện Văn Lâm, Hưng Yên

100,000,000

16

Trần Thị Thu

20/10/1993

Nam Sơn, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Ninh

100,000,000

17

Nguyễn Thị Hạnh

10/02/1989

Thanh Hải, Lục Ngạn, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

100,000,000

18

Nguyễn Trọng Hiếu

20/09/1993

TT Tân Lạc, Quỳ Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Châu, Nghệ An

100,000,000

19

Lương Thị Mận

08/03/1996

Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Kim Sơn, Ninh Bình

100,000,000

20

Bùi Văn Lành

07/10/1989

Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình

PGD NHCSXH huyện Hưng Hà, Thái Bình

100,000,000

21

Phạm Văn Thanh

08/02/1991

TT Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100,000,000

22

Phan Văn Sỹ

03/09/2001

Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Hà Tĩnh

100,000,000

23

Lê Kinh Thu

20/07/1977

Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hóa

100,000,000

24

Lê Văn Hào

05/01/1989

Xuân Minh, Thọ Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thọ Xuân, Thanh Hoá

100,000,000

25

Đỗ Thị Thanh Vân

24/08/1988

xã Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh

PGD NHCSXH huyện Đầm Hà, Quảng Ninh

100,000,000

26

Đặng Công Hùng

09/11/1987

Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đô Lương, Nghệ An

100,000,000

27

Đỗ Văn Cường

22/12/1988

Tân Lập, Yên Mỹ, Hưng Yên

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100,000,000

28

Trương Văn Thắng

15/04/1996

Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

PGD NHCSXH huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

100,000,000

29

Lê Ngọc Hưng

02/09/1988

Đào Xá, Thanh Thuỷ, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Thuỷ, Phú Thọ

100,000,000

30

Dương Văn Huân

25/03/1994

Vạn Kim, Mỹ Đức, Hà Nội

PGD NHCSXH huyện Mỹ Đức, Hà Nội

100,000,000

31

Chu Văn Chung

22/02/1991

Chí Tiên, Thanh Ba, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Ba, Phú Thọ

100,000,000

32

Trần Quốc Đạt

19/05/1989

Diễn Lâm, Diễn Châu, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Diễn Châu, Nghệ An

100,000,000

33

Nguyễn Văn Tuấn

05/06/1986

Đồng Hưu, Yên Thế, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Yên Thế, Bắc Giang

100,000,000

34

Cồ Như Hải Hoàn

02/02/1989

Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

PGD NHCSXH huyện Nam Trực, Nam Định

100,000,000

35

Nguyễn Đình Huyền

18/06/1990

Nam Lĩnh, Nam Đàn, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Nam Đàn, Nghệ An

100,000,000

36

Lê Văn Thắng

13/09/1997

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100,000,000

37

Dương Văn Thuấn

03/03/1989

Chu Điện, Lục Nam, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Lục Nam, Bắc Giang

100,000,000

38

Nguyễn Văn Lương

14/08/1998

Hà Vân, Hà Trung, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hà Trung, Thanh Hóa

100,000,000

39

Nguyễn Hải Yến

02/02/1994

Nghĩa Đạo, Thuận Thành, Bắc Ninh

PGD NHCSXH huyện Thuận Thành, Bắc Ninh

100,000,000

40

Lê Thế Hậu

09/07/1982

Đông Minh, Đông Sơn, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Đông Sơn, Thanh Hoá

100,000,000

41

Lê Phương Đức

13/01/2000

Xuân Hoà, Như Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Như Xuân, Thanh Hoá

100,000,000

42

Đặng Văn Đức

29/07/1994

Thượng Yên Công, TP Uông Bí, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TP Uông Bí, Quảng Ninh

100,000,000

43

Triệu Văn Thành

01/02/1998

Thượng Yên Công, TP Uông Bí, Quảng Ninh

PGD NHCSXH TP Uông Bí, Quảng Ninh

100,000,000

44

Đặng Xuân Vinh

10/04/1986

Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100,000,000

45

Nghiêm Bá Quang

28/08/1995

Văn Tiến, TP Yên Bái, Yên Bái

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Yên Bái

100,000,000

46

Phạm Ngọc Thanh

10/04/1987

Cường Thịnh, Trấn Yên, Yên Bái

PGD NHCSXH huyện Trấn Yên, Yên Bái

100,000,000

47

Kiều Văn Vỹ

10/09/1984

Đoan Hạ, Thanh Thủy, Phú Thọ

PGD NHCSXH huyện Thanh Thủy, Phú Thọ

100,000,000

48

Phạm Văn Dụng

18/08/1993

Châu Đình, Quỳ Hợp, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

100,000,000

49

Nguyễn Văn Đoan

16/10/1987

Phan Đình Phùng, TX Mỹ Hào, Hưng Yên

PGD NHCSXH TX Mỹ Hào, Hưng Yên

100,000,000

50

Đặng Văn Toàn

22/02/1998

Việt Lập, Tân Yên, Bắc Giang

PGD NHCSXH huyện Tân Yên, Bắc Giang

100,000,000

51

Đỗ Viết Ninh

01/02/1987

Mỹ Hòa, Phù Mỹ, Bình Định

PGD NHCSXH huyện Phù Mỹ, Bình Định

100,000,000

52

Nguyễn Văn Vọng

06/10/1986

Hoằng Khánh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

100,000,000

53

Trần Xuân Trung

20/08/1991

Noong Hẹt, Điện Biên, Điện Biên

PGD NHCSXH huyện Điện Biên, Điện Biên

100,000,000

54

Trịnh Đình Đông

14/04/1992

Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

PGD NHCSXH huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

100,000,000

55

Võ Văn Thắng

05/02/1990

Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Đông Hải, Bạc Liêu

100,000,000

56

Nguyễn Việt Anh

15/05/1998

Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Hậu Lộc, Thanh Hoá

100,000,000

57

Lê Thị Huyền

24/04/1998

Xuân Cẩm, Thường Xuân, Thanh Hoá

PGD NHCSXH huyện Thường Xuân, Thanh Hoá

100,000,000

58

Nguyễn Quốc Cường

16/11/1987

Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa

PGD NHCSXH huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

100,000,000

59

Trần Bá Thịnh

27/03/1997

Tân Phong, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

PGD NHCSXH huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

100,000,000

60

Hà Văn Tuấn

09/02/1989

Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình

PGD NHCSXH huyện Gia Viễn, Ninh Bình

100,000,000

61

Trần Đình Hợp

22/02/1990

TT Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị

PGD NHCSXH huyện Gio Linh, Quảng Trị

100,000,000

62

Hoàng Văn Phú

20/05/1991

Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, Bắc Giang

Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bắc Giang

100,000,000

63

Lê Minh Thẳng

09/09/1989

Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang

PGD NHCSXH huyện Giồng Riềng, Kiên Giang

100,000,000

64

Hồ Năng Phong

08/08/1995

Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100,000,000

65

Hoàng Hữu Phong

01/01/1990

Đại Lịch, Văn Chấn, Yên Bái

PGD NHCSXH quận Đống Đa, Hà Nội

100,000,000

66

Lê Đăng Võ

20/11/1991

Quỳnh Vinh, TX Hoàng Mai, Nghệ An

PGD NHCSXH TX Hoàng Mai, Nghệ An

100,000,000

67

Nguyễn Trung An

08/11/1983

phường Trảng Bàng, TX Trảng Bàng, Tây Ninh

PGD NHCSXH TX Trảng Bàng, Tây Ninh

100,000,000

68

Nguyễn Văn Thuyết

15/10/1987

Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An

PGD NHCSXH huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

100,000,000

Người lập biểu

Phòng Tài chính - Kế Toán

Giám đốc













Nguyễn Thị Lan Phương

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đặng Huy Hồng

Tin khác
Tập trung hoàn thiện thủ tục xuất cảnh cho lao động thuộc đối tượng mẫu mực đợt 12/2024 và lao động CBT đợt 08/2024   (15/07/2024)
Tập trung hoàn thiện thủ tục thanh lý hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình EPS đợt 14/2024 ngày 17/7/2024 đối với người lao động hết hạn hợp đồng về nước, chuyển đổi tư cách lưu trú   (15/07/2024)
Kế hoạch tổ chức thi vòng 2 - kiểm tra tay nghề ngành sản xuất chế tạo và xây dựng năm 2024   (12/07/2024)
Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc từ 08/07/2024~12/07/2024   (12/07/2024)
Kế hoạch phỏng vấn đối với người lao động đăng ký dự tuyển đi làm việc tại Hàn Quốc trong nghành công nghiệp gốc thông qua các trường nghề   (11/07/2024)
Kế hoạch tập trung xuất cảnh ngày 16/7/2024   (10/07/2024)
Kế hoạch tập trung xuất cảnh ngày 14/7/2024   (10/07/2024)
Danh sách người lao động đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ   (09/07/2024)
Kế hoạch tổ chức kỳ thi tiếng Hàn đặc biệt trên máy tính cho người lao động làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS về nước đúng hạn năm 2024   (08/07/2024)
Danh sách người lao động khai báo thay đổi tư cách lưu trú tại Hàn Quốc từ 24/06/2024~05/07/2024   (08/07/2024)

TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Số 1 - Trịnh Hoài Đức - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 024 7303 0199 / Fax: 024.37346097 / Email: colab@colab.gov.vn

Văn phòng đại diện:

VĂN PHÒNG QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VIỆT NAM THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS TẠI HÀN QUỐC

Địa chỉ: Phòng 910, tầng 9, Tòa nhà Sunhwa, Seosomun-ro 89, Jung-gu, Seoul, Korea
Số điện thoại: 02-393-6868 / Số fax: 02-393-6888

Bản quyền thuộc về Trung tâm Lao động ngoài nước